Identificarse:
Từ nhiều nghĩa
Nhân một số thập phân với 10,100,1000,....
Từ trái nghĩa
Cộng hai số thập phân (1)
Phân số, hỗn số, số thập phân
Quan hệ từ (1)
So sánh số thập phân
Từ đồng âm
Quan hệ từ (3)
Đổi đơn vị đo khối lượng (STN)
Đổi phân số ra số thập phân
Đổi đơn vị đo độ dài
Quan hệ từ (2)
Đại từ xưng hô
Ôn tập từ đồng nghĩa
Đổi đơn vị đo diện tích - 2
Tỉ số phần trăm
SBT Bài 37: So sánh hai số thập phân
Nhân số thập phân với 0,1- 0,001- 0,001-...
SBT Bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân
Đổi đơn vị đo diện tích
Luyện tập từ nhiêu nghĩa (tiếp)
Ôn tập trắc nghiệm toán Giữa kì II lớp 5
SBT Bài 36: Số thập phân bằng nhau
Siguiente